DASUTTARASUTTAṂ
KINH
THẬP THƯỢNG - THE TENFOLD SERIES - 十上经
350. Evaṃ (như
vầy / thus / 如是 ) me
(tôi / I / 我) sutaṃ (được
nghe / have heard/ 聞 ) – ekaṃ
samayaṃ (một thời /once / 一時) Bhagavā (Đức
Thế Tôn / The Exalted One / 世尊) Campāyaṃ
viharati (ngự tại xứ Campa /was staying at Campa /住瞻婆) Gaggarāya
pokkharaṇiyā tīre (trên bờ hồ Gaggara / on the banks of
Lake Gaggara / 伽伽池侧) mahatā
bhikkhusaṅghena saddhiṃ (cùng với đại chúng Tỳ kheo / with a great
company of the brethren / 大比丘众俱) pañcamattehi
bhikkhusatehi (khoảng 500 vị / about five hundred in number / 与五百). Tatra kho (rồi thì / There / 于此) āyasmā
sāriputto (tôn giả Sariputta / the venerable
Sariputta / 尊者舍利弗) bhikkhū āmantesi (gọi
các vị Tỳ kheo / addressed them (bhikkhus) / 告诸比丘曰) – ‘‘āvuso
bhikkhave’’ti (này các hiền giả Tỳ kheo / saying, ' Friends,
brethren !' / “友!诸賢者比丘!” )! ‘‘Āvuso’’ti
kho (thưa vâng hiền giả /' Yes, friend,’ / “友!”
賢者) te
bhikkhū (các vị tỳ kheo đó / those bhikkus / 彼等诸比丘) āyasmato
sāriputtassa paccassosuṃ (đã trả lời tôn giả Sariputta
/ responded the brethren / 答尊者舍利弗) . Āyasmā
sāriputto (Tôn giả Sariputta / the venerable Sariputta / 尊者舍利弗) etadavoca
– (đã thuyết giảng như sau / spake thus / 如是曰):
‘‘Dasuttaraṃ pavakkhāmi ( ta nói thập thượng pháp
/ In groups from one to ten will I declare / 十上法我当说),
Dhammaṃ nibbānapattiyā (
pháp đưa đến Niết bàn / The Norm, that so ye may Nibbana win / 为涅槃之逮得);
Dukkhassantakiriyāya (diệt
trừ mọi khổ đau / That ye may make an end of ill and pain / 为作苦之边际)),
Sabbaganthappamocanaṃ’’.
(giải thoát mọi triền phược / That ye may be from every bond set free / 一切系解脱法)
351. ‘‘Eko,
āvuso, dhammo (này các hiền giả một pháp / There is One thing, friends / 友! 賢者, 一法) bahukāro (có
nhiều tác dụng / that helpeth much / 是应多所作), eko dhammo (một
pháp / One thing / 一法) bhāvetabbo (cần phải tu tập
/ that is to be developed / 是应当修), eko dhammo (một
pháp / One thing / 一法) pariññeyyo (cần phải biến
tri / that is to be understood / 是应偏知), eko dhammo
(một pháp / One thing / 一法) pahātabbo
(cần phải đoạn trừ / that is to be eliminated / 是应断),
eko dhammo (một pháp / One thing / 一法) hānabhāgiyo
(chịu phần tai hại / that belongs to disaster / 是舍分),
eko dhammo (một pháp / One thing / 一法)
visesabhāgiyo (đưa đến thù thắng / that leads to distinction / 是胜分),
eko dhammo (một pháp / One thing / 一法)
duppaṭivijjho (rất khó thể nhập / that is hard to penetrate / 是难解),
eko dhammo (một pháp / One thing / 一法) uppādetabbo
(cần được sanh khởi / that is to be brought to pass / 是生 ),
eko dhammo (một pháp / One thing / 一法) abhiññeyyo
(cần được thắng tri / that is to be thoroughly learnt / 是应胜知),
eko dhammo (một pháp / One thing / 一法) sacchikātabbon
(cần được tác chứng / that is to be realized / 是应作证).
(Ka) ‘‘katamo
(thế nào là / which / 云何) eko
dhammo (một pháp / One thing / 一法)
bahukāro (có nhiều tác dụng / helpeth much / 应多所作)?
Appamādo (bất phóng dật / Zeal / 不放逸)
kusalesu dhammesu (đối với các thiện pháp / in things that are good /
谓:于诸善法中).
Ayaṃ (đó là / this / 此 )
eko dhammo (mộ pháp / one thing / 一法)
bahukāro (có nhiều tác dụng / helpeth much / 是应多所作)
.
(Kha) ‘‘katamo (thế nào là / which /
云何)
eko dhammo (một pháp / One thing / 一法)
bhāvetabbo (cần phải tu tập / that is to be developed / 是应当修)? Kāyagatāsati (niệm thân /
Mindfulness with respect to the bodily factors / 身念)
sātasahagatā (câu hữu với khả ý /
accompanied by pleasurable feeling / 可意俱行之).
Ayaṃ (đó là / this /此 )
eko dhammo (một pháp / One thing / 一法) bhāvetabbo
(cần phải tu tập / that is to be developed / 是应当修).
(Ga) ‘‘katamo
(thế nào là / which / 云何) eko
dhammo (một pháp / One thing / 一法)
pariññeyyo (cần phải biến tri /
that is to be understood / 是应偏知)? Phasso (xúc / Contact / 觸) sāsavo (hữu lậu / a condition of
intoxicants / 有漏) upādāniyo (hữu thủ / a
condition of grasping / 有取 (之解)). Ayaṃ (đó
là / this / 此 ) eko dhammo (một pháp / One
thing / 一法)
pariññeyyo (cần phải biến tri /
that is to be understood / 是应偏知).
(Gha) ‘‘katamo
(thế nào là / which / 云何)
eko dhammo (một pháp / One
thing / 一法)
pahātabbo (cần phải đoạn trừ / that is to be eliminated / 是应断)? Asmimāno (ngã mạn / The
conceit : ' I am.' / 有我之慢). Ayaṃ (đó là
/ this / 此
) eko dhammo (một pháp / One thing / 一法)
pahātabbo (cần phải đoạn trừ /
that is to be eliminated / 是应断).
(Ṅa) ‘‘katamo
(thế nào là / which / 云何)
eko dhammo (một pháp / One
thing / 一法)
hānabhāgiyo (chịu phần tai hại / that belongs to disaster / 是舍分)? Ayoniso manasikāro (bất
chánh tác ý / Disorderly thinking / 不正思惟) . Ayaṃ (đó là
/ this / 此
) eko dhammo (một pháp / One thing / 一法)
hānabhāgiyo (chịu phần tai hại /
that belongs to disaster / 是舍分).
(Ca) ‘‘katamo
(thế nào là / which / 云何) eko
dhammo (một pháp / One thing / 一法)
visesabhāgiyo (đưa đến thù thắng / that leads to distinction / 是胜分)? Yoniso manasikāro (chơn
chánh tác ý / Orderly thinking / 正思惟). Ayaṃ (đó
là / this / 此 )
eko dhammo (một pháp / One thing / 一法) visesabhāgiyo
(đưa đến thù thắng / that leads to distinction / 是胜分).
(Cha) ‘‘katamo
(thế nào là / which / 云何) eko
dhammo (một pháp / One thing / 一法)
duppaṭivijjho (rất khó thể nhập / that is hard to penetrate / 是难解)? Ānantariko (vô gián /
Immediacy of succession / 无间) cetosamādhi (tâm định /
in mental concentration / 心定). Ayaṃ (đó
là / this / 此 ) eko dhammo (một pháp /
One thing / 一法) duppaṭivijjho (rất
khó thể nhập / that is hard to penetrate / 是难解).
(Ja) ‘‘katamo
(thế nào là / which / 云何) eko
dhammo (một pháp / One thing / 一法)
uppādetabbo (cần được sanh khởi / that is to be brought to pass / 是生)?
Akuppaṃ ñāṇaṃ (bất động trí / Sure and unskakeable knowledge / 不动之智).
Ayaṃ (đó là / this / 此 )
eko dhammo (một pháp / One thing / 一法) uppādetabbo
(cần được sanh khởi / that is to be brought to pass / 是生).
(Jha) ‘‘katamo
(thế nào là / which / 云何) eko
dhammo (một pháp / One thing / 一法)
abhiññeyyo (cần được thắng tri / that is to be thoroughly learnt /
是应胜知)? Sabbe sattā (tất cả loài
hữu tình / All beings / 一切有情) āhāraṭṭhitikā
(do ăn mà an trú / are maintained by causes / 是依食而住).
Ayaṃ (đó là / this / 此 )
eko dhammo (một pháp / One thing / 一法) abhiññeyyo
(cần được thắng tri / that is to be thoroughly learnt /
是应胜知).
(Ña) ‘‘katamo
(thế nào là / which / 云何) eko
dhammo (một pháp / One thing / 一法)
sacchikātabbo (cần được tác chứng / that is to be realized / 是应作证)? Akuppā cetovimutti (bất động
tâm giải thoát / Sure and unshakeable emancipation of mind / 不动心解脱). Ayaṃ (đó là /
this / 此)
eko dhammo (một pháp / One thing / 一法) sacchikātabbo
(cần được tác chứng / that is to be realized / 是应作证).
‘‘Iti ime dasa
dhammā (như vậy mười pháp này / Now these ten things are /
此等之十法)
bhūtā (như thật / genuine / 如实)
tacchā (như chơn / true / 如真)
tathā (như thị / thus / 如是) avitathā (không
phải không như thị / not otherwise / 非不如是) anaññathā
(không thể sai khác / not different / 不依他)
sammā tathāgatena abhisambuddhā (được Như Lai giác ngộ chánh đẳng
chánh giác / perfectly comprehended by the Tathugata / 平等,是如来所等觉也).
DVE DHAMMĀ
352. ‘‘Dve dhammā (hai pháp / two things /
二法) bahukārā (có
nhiều tác dụng / that helpeth much / 是应多所作) , dve dhammā (hai pháp / two things /
二法) bhāvetabbā (cần
phải tu tập / that is to be developed / 是应当修), dve dhammā (hai pháp / two things /
二法) pariññeyyā (cần
phải biến tri / that is to be understood /
是应偏知), dve dhammā (hai pháp / two things / 二法)
pahātabbā (cần phải đoạn trừ / that is to be
eliminated / 是应断), dve dhammā (hai pháp / two things / 二法) hānabhāgiyā (chịu
phần tai hại / that belongs to disaster / 是舍分), dve dhammā (hai pháp / two things / 二法) visesabhāgiyā (đưa
đến thù thắng / that leads to distinction / 是胜分), dve dhammā (hai pháp / two things /
二法) duppaṭivijjhā (rất
khó thể nhập / that is hard to penetrate / 是难解), dve dhammā (hai pháp / two things /
二法) uppādetabbā (cần
được sanh khởi / that is to be brought to pass / 是生 ), dve dhammā (hai pháp / two things / 二法)
abhiññeyyā (cần được thắng tri / that is to be
thoroughly learnt / 是应胜知),
dve dhammā (hai pháp / two
things /
二法) sacchikātabbā (cần
được tác chứng / that is to be realized / 是应作证).
(Ka) ‘‘katame (thế nào là /
which / 云何)
dve dhammā (hai pháp / two things / 二法) bahukārā (có
nhiều tác dụng / that helpeth much / 是应多所作)? Sati ca (niệm / Mindfulness /
念)
sampajaññañ ca (tỉnh giác / and deliberation /
与正知) .
Ime (đó
là / this / 此) dve
dhammā (hai pháp / two things / 二法) bahukārā (có nhiều tác dụng /
that helpeth much / 是应多所作).
(Kha) ‘‘katame (thế nào là /
which / 云何)
dve dhammā (hai pháp / two things / 二法)
bhāvetabbā (cần phải tu tập / that is to be developed
/ 是应当修)? Samatho ca (chỉ / Calm / 止 ) vipassanā
ca (quán / and insight / 与观 ).
Ime (đó
là / this / 此 ) dve
dhammā (hai pháp / two things / 二法) bhāvetabbā (cần phải tu tập / that
is to be developed / 是应当修).
(Ga) ‘‘katame (thế nào là /
which / 云何)
dve dhammā (hai pháp / two things / 二法) pariññeyyā (cần phải biến tri /
that is to be understood / 是应偏知)? Nāmañca (danh / Mind / 名) rūpañca (sắc / and body / 与色). Ime (đó là / this / 此)
dve dhammā (hai pháp / two things / 二法) pariññeyyā (cần
phải biến tri / that is to be understood / 是应偏知).
(Gha) ‘‘katame (thế nào là /
which / 云何) dve dhammā (hai pháp / two things / 二法) pahātabbā (cần
phải đoạn trừ / that is to be eliminated / 是应断)? Avijjā ca (vô minh / Ignorance / 无明) bhavataṇhā
ca (hữu ái / and the craving for
rebirth / 与有爱) .
Ime (đó
là / this / 此 ) dve
dhammā (hai pháp / two things / 二法) pahātabbā (cần
phải đoạn trừ / that is to be eliminated / 是应断).
(Ṅa) ‘‘katame (thế nào là /
which / 云何) dve dhammā (hai pháp / two things / 二法) hānabhāgiyā (chịu
phần tai hại / that belongs to disaster / 是舍分)? Dovacassatā ca (ác ngôn / Contumacy / 恶言 ) pāpamittatā
ca (ác hữu / and friendship with
evil / 与恶友).
Ime (đó
là / this / 此 ) dve
dhammā (hai pháp / two things / 二法) hānabhāgiyā (chịu
phần tai hại / that belongs to disaster / 是舍分).
(Ca) ‘‘katame (thế
nào là / which / 云何) dve dhammā (hai
pháp / two things / 二法) visesabhāgiyā (đưa
đến thù thắng / that leads to distinction / 是胜分)? Sovacassatā ca (thiện ngôn / Suavity / 善言) kalyāṇamittatā
ca (thiện hữu / and friendship
with good / 与善友). Ime (đó
là / this / 此 ) dve dhammā (hai
pháp / two things / 二法) visesabhāgiyā (đưa
đến thù thắng / that leads to distinction / 是胜分).
T. Thị Minh
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét