Thứ Năm, 18 tháng 10, 2012

Bài Tập DHAMMASAṄGAṆĪ PĀLI - Hán - Anh - Việt



Kāmāvacarakusalaṃ (Dục Giới)
Padabhājanī (Trích Cú)

1.      Katame dhammā kusalā?
Which are the states that are good?
云何是善法?
Thế nào là các pháp thiện?
Yasmiṃ samaye kāmāvacaraṃ kusalaṃ cittaṃ uppannaṃ hoti somanassasahagataṃ ñāṇasampayuttaṃ rūpārammaṇaṃ vā saddārammaṇaṃ vā gandhārammaṇaṃ vā rasārammaṇaṃ vā phoṭṭhabbārammaṇaṃ vā dhammārammaṇaṃ vā yaṃ yaṃ vā panārabbha, tasmiṃ samaye:
喜俱行智相應而以色為所緣;若以聲為所緣,若以香、味、觸、法為行緣,若依彼等令欲纒善心生起之時,其時有:
When a good thought concerning the sensuous universe has arisen, which is accompanied by happiness and associated with knowledge, and has as its object a sighta sound, a smell, a taste, a touch, a [mental] state, or what not, then there is:

Khi nào có tâm dục giới sanh, câu hành hỷ tương ưng trí  gặp cảnh sắc hay cảnh thinh, cảnh khí, cảnh vị, cảnh xúc, cảnh pháp hoặc cảnh chi chi, trong khi ấy có:
-        phasso hoti, 有觸, contact,xúc
-        vedanā hoti, 有受,  feeling,thọ
-        saññā hoti, 有想、perception,tưởng
-        cetanā hoti, 有思、thinking , có tư
-        cittaṃ hoti, 有心, thought, có tâm
-        vitakko hoti, 有尋, conception,  có tầm
-        vicāro hoti, 有伺, discursive thought, có tứ
-        pīti hoti, 有喜, joy, có hỷ
-        sukhaṃ hoti, 有樂, ease, có lạc
-        cittassekaggatā hoti, 有一行心, self-collectedness, có nhất hành tâm
-        saddhindriyaṃ hoti, 有信權, the faculty of faith, có tín quyền
-        vīriyindriyaṃ hoti, 有進權, the faculty of energy, có cần quyền
-        satindriyaṃ hoti, 有念權, the faculty of mindfulness, có niệm quyền
-        samādhindriyaṃ hoti, 有定權, the faculty of concentration, có định quyền
-        paññindriyaṃ hoti, 有慧權, the faculty of wisdom, có tuệ quyền
-        manindriyaṃ hoti, 有意權, the faculty of ideation, có ý quyền
-        somanassindriyaṃ hoti, 有喜權, the faculty of happiness, có hỷ quyền
-        jīvitindriyaṃ hoti, 有命權, the faculty of vitality, có mạng quyền
-        sammādiṭṭhi hoti, 有正見, right views, có chánh kiến
-        sammāsaṅkappo hoti, 有正思惟, right intention, có chánh tư duy
-        sammāvāyāmo hoti, 有正精進, right endeavour, có chánh tinh tấn
-        sammāsati hoti, 有正念, right mindfulness, có chánh niệm
-        sammāsamādhi hoti, 有正定, right concentration, có chánh định
-        saddhābalaṃ hoti, 有信力, the power of faith, có tín lực
-        vīriyabalaṃ hoti, 有進力, the power of energy, có tấn lực
-        satibalaṃ hoti, 有念力, the power of mindfulness, có niệm lực
-        samādhibalaṃ hoti, 有定力, the power of concentration, có định lực
-        paññābalaṃ hoti, 有慧力, the power of wisdom, có tuệ lực
-        hiribalaṃ hoti, 有慚力, the power of conscientiousness, có tàm lực
-        ottappabalaṃ hoti, 有愧力, the power of the fear of blame, có úy lực
-        alobho hoti, 有無貪, absence of lust, có vô tham
-        adoso hoti, 有無瞋, absence of hate, có vô sân
-        amoho hoti, 有無癡, absence of dulness, có vô si
-        anabhijjhā hoti, 有無貪惡, absence of covetousness, có vô tham ác
-        abyāpādo hoti, 有無瞋惡, absence of malice, có vô sân ác
-        sammādiṭṭhi hoti, 有正見, right views, có chánh kiến
-        hirī hoti, 有慚, conscientiousness, có tàm
-        ottappaṃ hoti, 有愧, fear of blame, có úy
-        kāyapassaddhi hoti, 有身淨,  serenity in sense, có tịnh thân
-        cittapassaddhi hoti, 有心淨,  serenity in thought có tịnh tâm
-        kāyalahutā hoti, 有身輕,  lightness in sense, có khinh thân
-        cittalahutā hoti, 有心輕,  lightness in thought, có khinh tâm
-        kāyamudutā hoti, 有身軟,  plasticity in sense, có nhu thân
-        cittamudutā hoti, 有心軟,  plasticity in thought, có nhu tâm
-        kāyakammaññatā hoti, 有身適,  facility in sense, có thích thân
-        cittakammaññatā hoti, 有心適,  facility in thought, có thích tâm
-        kāyapāguññatā hoti, 有身淳,  fitness in sense, có thuần thân
-        cittapāguññatā hoti, 有心淳, fitness in thought, có thuần tâm
-        kāyujukatā hoti, 有身正,  directness in sense , có chánh thân
-        cittujukatā hoti, 有心正, directness in thought, có tâm trực tính (có chánh tâm)
-        sati hoti, 有念, mindfulness, có niệm
-        sampajaññaṃ hoti, 有正知, intelligence, có chánh tri (có tỉnh giác)
-        samatho hoti, 有止, quiet, có chỉ (chỉ tịnh)
-        vipassanā hoti, 有觀, insight, có quán (quán minh)
-        paggāho hoti, 有勤勵, grasp, có cần lệ ( nhiếp thụ, chiếu cố)
-        avikkhepo hoti; 有不散亂, balance, có bất tán loạn (bất phóng dật)
ye vā pana tasmiṃ samaye aññepi atthi paṭiccasamuppannā arūpino dhammā- ime dhammā kusalā.
其或亦有他緣已生之無色法 - 此等為善法。
Now these — or whatever other incorporeal, causally induced states there are on that occasion — these are states that are good.
Hay là những pháp phi sắc nào khác nương sanh. Như thế gọi là pháp thiện vẫn có trong khi ấy.
T. Thị Minh

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét