Thứ Năm, 18 tháng 10, 2012

Bài Tập Cổ Ngữ Pāli - Việt - Anh - Hán



DASUTTARASUTTAṂ 

KINH THẬP THƯỢNG - THE TENFOLD SERIES - 十上经

350. Evaṃ (như vầy / thus / 如是 ) me (tôi / I / ) sutaṃ (được nghe / have heard/ ) ekaṃ samayaṃ (một thời /once / 一時) Bhagavā (Đức Thế Tôn / The Exalted One / 世尊) Campāyaṃ viharati (ngự tại xứ Campa /was staying at Campa  /住瞻婆) Gaggarāya pokkharaṇiyā tīre (trên bờ hồ Gaggara / on the banks of Lake Gaggara / 伽伽池) mahatā bhikkhusaṅghena saddhiṃ (cùng với đại chúng Tỳ kheo / with a great company of the brethren / 大比丘众俱) pañcamattehi bhikkhusatehi (khoảng 500 vị / about five hundred in number / 五百). Tatra kho (rồi thì / There / 于此) āyasmā sāriputto (tôn giả Sariputta / the venerable Sariputta / 尊者舍利弗) bhikkhū āmantesi (gọi các vị Tỳ kheo / addressed them (bhikkhus) / 诸比丘曰) – ‘‘āvuso bhikkhave’’ti (này các hiền giả Tỳ kheo / saying, ' Friends, brethren !' / “友!賢者比丘!” )! ‘‘Āvuso’’ti kho (thưa vâng hiền giả /' Yes, friend,’ / ! 賢者) te bhikkhū (các vị tỳ kheo đó / those bhikkus / 彼等诸比丘) āyasmato sāriputtassa paccassosuṃ (đã trả lời tôn giả Sariputta / responded the brethren / 答尊者舍利弗) . Āyasmā sāriputto (Tôn giả Sariputta / the venerable Sariputta / 尊者舍利弗) etadavoca – (đã thuyết giảng như sau / spake thus / 如是曰):
‘‘Dasuttaraṃ pavakkhāmi ( ta nói thập thượng pháp / In groups from one to ten will I declare  / 十上法我当),
Dhammaṃ nibbānapattiyā ( pháp đưa đến Niết bàn / The Norm, that so ye may Nibbana win / 为涅槃之逮得);
Dukkhassantakiriyāya (diệt trừ mọi khổ đau / That ye may make an end of ill and pain / 为作苦之边际)),
Sabbaganthappamocanaṃ’’. (giải thoát mọi triền phược / That ye may be from every bond set free /  一切系解脱法)
351. ‘‘Eko, āvuso, dhammo (này các hiền giả một pháp / There is One thing,  friends / ! 賢者, 一法) bahukāro (có nhiều tác dụng / that helpeth much / 应多所作), eko dhammo (một pháp / One thing / 一法) bhāvetabbo (cần phải tu tập / that is to be developed / 应当修), eko dhammo (một pháp / One thing / 一法) pariññeyyo (cần phải biến tri / that is to be understood / 应偏知), eko dhammo (một pháp / One thing / 一法) pahātabbo (cần phải đoạn trừ / that is to be eliminated / 应断), eko dhammo (một pháp / One thing / 一法) hānabhāgiyo (chịu phần tai hại / that belongs to disaster / 是舍分), eko dhammo (một pháp / One thing / 一法) visesabhāgiyo (đưa đến thù thắng / that leads to distinction / 胜分), eko dhammo (một pháp / One thing / 一法) duppaṭivijjho (rất khó thể nhập / that is hard to penetrate / 难解), eko dhammo (một pháp / One thing / 一法) uppādetabbo (cần được sanh khởi / that is to be brought to pass / ), eko dhammo (một pháp / One thing / 一法) abhiññeyyo (cần được thắng tri / that is to be thoroughly learnt / 应胜知), eko dhammo (một pháp / One thing / 一法) sacchikātabbon (cần được tác chứng / that is to be realized / 应作证).
(Ka) ‘‘katamo (thế nào là / which / 云何) eko dhammo (một pháp / One thing / 一法) bahukāro (có nhiều tác dụng / helpeth much / 应多所作)? Appamādo (bất phóng dật / Zeal / 不放逸) kusalesu dhammesu (đối với các thiện pháp / in things that are good / 谓:于诸善法中). Ayaṃ (đó là / this / ) eko dhammo (mộ pháp / one thing / 一法) bahukāro (có nhiều tác dụng / helpeth much / 应多所作) .
 (Kha) ‘‘katamo (thế nào là / which / 云何) eko dhammo (một pháp / One thing / 一法) bhāvetabbo (cần phải tu tập / that is to be developed / 应当修)? Kāyagatāsati (niệm thân / Mindfulness with respect to the bodily factors / 身念) sātasahagatā (câu hữu với khả ý / accompanied by pleasurable feeling / 可意俱行之). Ayaṃ (đó là / this / ) eko dhammo (một pháp / One thing / 一法) bhāvetabbo (cần phải tu tập / that is to be developed / 应当修).
(Ga) ‘‘katamo (thế nào là / which / 云何) eko dhammo (một pháp / One thing / 一法) pariññeyyo (cần phải biến tri / that is to be understood / 应偏知)? Phasso (xúc / Contact / 觸) sāsavo (hữu lậu / a condition of intoxicants / 有漏) upādāniyo (hữu thủ / a condition of grasping / 有取 (之解)). Ayaṃ (đó là / this / ) eko dhammo (một pháp / One thing / 一法) pariññeyyo (cần phải biến tri / that is to be understood / 应偏知).
(Gha) ‘‘katamo (thế nào là / which / 云何) eko dhammo (một pháp / One thing / 一法) pahātabbo (cần phải đoạn trừ / that is to be eliminated / 应断)? Asmimāno (ngã mạn / The conceit : ' I am.' / 有我之慢). Ayaṃ (đó là / this / ) eko dhammo (một pháp / One thing / 一法) pahātabbo (cần phải đoạn trừ / that is to be eliminated / 应断).
(Ṅa) ‘‘katamo (thế nào là / which / 云何) eko dhammo (một pháp / One thing / 一法) hānabhāgiyo (chịu phần tai hại / that belongs to disaster / 是舍分)? Ayoniso manasikāro (bất chánh tác ý / Disorderly thinking / 不正思惟) . Ayaṃ (đó là / this / ) eko dhammo (một pháp / One thing / 一法) hānabhāgiyo (chịu phần tai hại / that belongs to disaster / 是舍分).
(Ca) ‘‘katamo (thế nào là / which / 云何) eko dhammo (một pháp / One thing / 一法) visesabhāgiyo (đưa đến thù thắng / that leads to distinction / 胜分)? Yoniso manasikāro (chơn chánh tác ý / Orderly thinking / 正思惟). Ayaṃ (đó là / this / ) eko dhammo (một pháp / One thing / 一法) visesabhāgiyo (đưa đến thù thắng / that leads to distinction / 胜分).
(Cha) ‘‘katamo (thế nào là / which / 云何) eko dhammo (một pháp / One thing / 一法) duppaṭivijjho (rất khó thể nhập / that is hard to penetrate / 难解)? Ānantariko (vô gián / Immediacy of succession / 无间) cetosamādhi (tâm định / in mental concentration / 心定). Ayaṃ (đó là / this / ) eko dhammo (một pháp / One thing / 一法) duppaṭivijjho (rất khó thể nhập / that is hard to penetrate / 难解).
(Ja) ‘‘katamo (thế nào là / which / 云何) eko dhammo (một pháp / One thing / 一法) uppādetabbo (cần được sanh khởi / that is to be brought to pass / )? Akuppaṃ ñāṇaṃ (bất động trí / Sure and unskakeable knowledge / 不动之智). Ayaṃ (đó là / this / ) eko dhammo (một pháp / One thing / 一法) uppādetabbo (cần được sanh khởi / that is to be brought to pass / ).
(Jha) ‘‘katamo (thế nào là / which / 云何) eko dhammo (một pháp / One thing / 一法) abhiññeyyo (cần được thắng tri / that is to be thoroughly learnt / 应胜知)? Sabbe sattā (tất cả loài hữu tình / All beings / 一切有情) āhāraṭṭhitikā (do ăn mà an trú / are maintained by causes / 是依食而住). Ayaṃ (đó là / this / ) eko dhammo (một pháp / One thing / 一法) abhiññeyyo (cần được thắng tri / that is to be thoroughly learnt / 应胜知).
(Ña) ‘‘katamo (thế nào là / which / 云何) eko dhammo (một pháp / One thing / 一法) sacchikātabbo (cần được tác chứng / that is to be realized / 应作证)? Akuppā cetovimutti (bất động tâm giải thoát / Sure and unshakeable emancipation of mind / 不动心解脱). Ayaṃ (đó là / this / ) eko dhammo (một pháp / One thing / 一法) sacchikātabbo (cần được tác chứng / that is to be realized / 应作证).
‘‘Iti ime dasa dhammā (như vậy mười pháp này / Now these ten things are / 此等之十法) bhūtā (như thật / genuine / 如实) tacchā (như chơn / true / 如真) tathā (như thị / thus / 如是) avitathā (không phải không như thị / not otherwise / 非不如是) anaññathā (không thể sai khác / not different / 不依他) sammā tathāgatena abhisambuddhā (được Như Lai giác ngộ chánh đẳng chánh giác / perfectly comprehended by the Tathugata / 平等,是如来所等觉也).

DVE DHAMMĀ
352. ‘‘Dve dhammā (hai pháp / two things / ) bahukārā (có nhiều tác dụng / that helpeth much / 应多所作) , dve dhammā (hai pháp / two things / ) bhāvetabbā (cần phải tu tập / that is to be developed / 应当修), dve dhammā (hai pháp / two things / ) pariññeyyā (cần phải biến tri / that is to be understood / 应偏知), dve dhammā (hai pháp / two things / ) pahātabbā (cần phải đoạn trừ / that is to be eliminated / 应断), dve dhammā (hai pháp / two things / ) hānabhāgiyā (chịu phần tai hại / that belongs to disaster / 是舍分), dve dhammā (hai pháp / two things / ) visesabhāgiyā (đưa đến thù thắng / that leads to distinction / 胜分), dve dhammā (hai pháp / two things / )  duppaṭivijjhā (rất khó thể nhập / that is hard to penetrate / 难解), dve dhammā (hai pháp / two things / ) uppādetabbā (cần được sanh khởi / that is to be brought to pass / ), dve dhammā (hai pháp / two things / ) abhiññeyyā (cần được thắng tri / that is to be thoroughly learnt / 应胜知), dve dhammā (hai pháp / two things / ) sacchikātabbā (cần được tác chứng / that is to be realized / 应作证).
(Ka) ‘‘katame (thế nào là / which / 云何) dve dhammā (hai pháp / two things / ) bahukārā (có nhiều tác dụng / that helpeth much / 应多所作)? Sati ca  (niệm / Mindfulness / ) sampajaññañ ca (tỉnh giác / and deliberation / 与正知) . Ime (đó là / this / ) dve dhammā (hai pháp / two things / ) bahukārā (có nhiều tác dụng / that helpeth much / 应多所作).
(Kha) ‘‘katame (thế nào là / which / 云何) dve dhammā (hai pháp / two things / ) bhāvetabbā (cần phải tu tập / that is to be developed / 应当修)? Samatho ca (chỉ / Calm / ) vipassanā ca (quán / and insight / 与观 ). Ime (đó là / this / ) dve dhammā (hai pháp / two things / ) bhāvetabbā (cần phải tu tập / that is to be developed / 应当修).
(Ga) ‘‘katame (thế nào là / which / 云何) dve dhammā (hai pháp / two things / ) pariññeyyā (cần phải biến tri / that is to be understood / 应偏知)? Nāmañca (danh / Mind / ) rūpañca (sắc / and body / 与色). Ime (đó là / this / ) dve dhammā (hai pháp / two things / ) pariññeyyā (cần phải biến tri / that is to be understood / 应偏知).
(Gha) ‘‘katame (thế nào là / which / 云何) dve dhammā (hai pháp / two things / ) pahātabbā (cần phải đoạn trừ / that is to be eliminated / 应断)? Avijjā ca (vô minh / Ignorance / 无明) bhavataṇhā ca (hữu ái / and the craving for rebirth / 与有爱) . Ime (đó là / this / ) dve dhammā (hai pháp / two things / ) pahātabbā (cần phải đoạn trừ / that is to be eliminated / 应断).
(Ṅa) ‘‘katame (thế nào là / which / 云何) dve dhammā (hai pháp / two things / ) hānabhāgiyā (chịu phần tai hại / that belongs to disaster / 是舍分)? Dovacassatā ca (ác ngôn / Contumacy / 恶言 ) pāpamittatā ca (ác hữu / and friendship with evil / 与恶友). Ime (đó là / this / ) dve dhammā (hai pháp / two things / ) hānabhāgiyā (chịu phần tai hại / that belongs to disaster / 是舍分).
(Ca) ‘‘katame (thế nào là / which / 云何) dve dhammā (hai pháp / two things / ) visesabhāgiyā (đưa đến thù thắng / that leads to distinction / 胜分)? Sovacassatā ca (thiện ngôn / Suavity / 善言) kalyāṇamittatā ca (thiện hữu / and friendship with good / 与善友). Ime (đó là / this / ) dve dhammā (hai pháp / two things / ) visesabhāgiyā (đưa đến thù thắng / that leads to distinction / 胜分).
T. Thị Minh

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét